Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+8182
Show stroke order lữ
 lǚ
♦ (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là lữ lực .
♦ (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh : Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ , (Quân nha ) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
♦ (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.
1. [膂力] lữ lực







§