Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BA
膺
ưng![]()
yīng
♦ (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như:
nghĩa phẫn điền ưng 義憤填膺 căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch
李白:
Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán 以手撫膺坐長歎 (Thục đạo nan
蜀道難) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
♦ (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông
anh 纓. ◇Thi Kinh
詩經:
Hổ sướng lũ ưng 虎韔鏤膺 (Tần phong
秦風, Tiểu nhung
小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
♦ (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố
班固:
Ưng vạn quốc chi cống trân 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú
東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
♦ (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như:
mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
♦ (Động) Đánh. ◎Như:
nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.