Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BB
Show stroke order thiên, đãn
 dàn,  shān,  tǎn
♦ (Danh) Cũng như thiên .
♦ Một âm là đãn. (Danh) Đãn trung (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữa hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).







§