Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C6
Show stroke order ức
 yì,  yǐ
♦ (Danh) Ngực. ◇Đỗ Phủ : Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực? , (Ai giang đầu ) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
♦ (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: tư ức nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long : Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện , (Thần tư ).
♦ (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: ức đạc phỏng đoán, ức thuyết nói phỏng. ◇Tô Thức : Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ? , (Thạch chung san kí ) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
♦ (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa : Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố? , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
1. [臆斷] ức đoán 2. [臆說] ức thuyết







§