Bộ 132 自 tự [4, 10] U+81EC
Show stroke order nghiệt, niết
 niè
♦ (Danh) Đích bắn, bia. ◇Trương Hành : Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt , (Đông Kinh phú ) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
♦ (Danh) Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian. ◎Như: khuê nghiệt .
♦ (Danh) Tiêu chuẩn, mục tiêu. ◇Chương Bỉnh Lân : Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt , (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự ) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
♦ (Danh) Phép tắc, hình luật. ◇Thượng Thư : Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt , (Khang cáo ) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
♦ (Danh) Cùng tận, cực hạn, chung cực. ◇Vương Xán : Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt , (Du hải phú ) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
♦ (Danh) Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo. ◇Thẩm Quát : Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã , (Mộng khê bút đàm ) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
♦ § Ta quen đọc là niết.
1. [兀臬] ngột niết







§