Bộ 134 臼 cữu [6, 12] U+8204
舄
tích![]()
xì,
![]()
qiǎo
♦ (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.
♦ (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí
太平廣記:
Bội hồng ngọc, duệ phượng tích 珮紅玉,
曳鳳舄 (Trường hận truyện
長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
♦ (Danh) Mượn chỉ chân.
♦ (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông
tích 潟.
♦ (Hình) To, lớn.