Bộ 136 舛 suyễn [0, 6] U+821B
舛
suyễn![]()
chuǎn
♦ (Hình) Ngang trái. ◇Vương Bột
王勃:
Ta hồ! Thời vận bất tề, mệnh đồ đa suyễn 嗟乎!
時運不齊,
命途多舛 (Đằng Vương các tự
滕王閣序) Than ôi! Thời vận chẳng đều nhau, đường đời nhiều ngang trái.
♦ (Hình) Lẫn lộn. ◇Trang Tử
莊子:
Huệ Thi đa phương, kì thư ngũ xa, kì đạo suyễn bác, kì ngôn dã bất trúng 惠施多方,
其書五車,
其道舛駁,
其言也不中 (Thiên hạ
天下) Huệ Thi học thức uyên bác, sách ông có đến năm xe, Đạo ông lầm lẫn, lời ông không trúng.