Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8233
舳
trục![]()
zhú,
![]()
zhòu
♦ (Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là
lô 艫. ◎Như:
trục lô thiên lí 舳艫千里 đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức
蘇軾:
Trục lô thiên lí, tinh kì tế không 舳艫千里,
旌旗蔽空 
(Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.