Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8238
舸
khả
gě
♦ (Danh) Thuyền mành, thuyền to. ◇Vương Bột
王
勃
:
Khả hạm di tân, thanh tước hoàng long chi trục
舸
艦
彌
津
,
青
雀
黃
龍
之
舳
(Đằng Vương Các tự
滕
王
閣
序
) Thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
§