Bộ 137 舟 chu [16, 22] U+826B
Show stroke order
 lú,  lǔ
♦ (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là trục . ◎Như: trục lô thiên lí đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.







§