Bộ 138 艮 cấn [0, 6] U+826E
艮
cấn![]()
gèn,
![]()
gěn,
![]()
hén
♦ (Danh) Quẻ
Cấn 艮. Một trong tám quẻ (
bát quái 八卦), tượng trưng cho núi.
♦ (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
♦ (Danh) Giờ
cấn, từ hai tới bốn giờ sáng.
♦ (Danh) Họ
Cấn.
♦ (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính
惲敬:
Tuyền khả cấn 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí
艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
♦ (Động) Giới hạn.
♦ (Hình) Bền vững, kiên cố.
♦ (Hình) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như:
cấn la bặc bất hảo cật 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
♦ (Hình) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình). ◎Như:
giá cá nhân chân cấn 這個人真艮.
♦ (Hình) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè. ◎Như:
tha đích y vật nhất hướng đô thị giá ma cấn đích 他的衣物一向都是這麼艮的.
♦ (Hình) Thô suất, không khéo léo (lời nói). ◎Như:
tha đích thoại thái cấn liễu 他的話太艮了.