Bộ 138 艮 cấn [0, 6] U+826E
33390.gif
Show stroke order cấn
 gèn,  gěn,  hén
♦ (Danh) Quẻ Cấn . Một trong tám quẻ (bát quái ), tượng trưng cho núi.
♦ (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
♦ (Danh) Giờ cấn, từ hai tới bốn giờ sáng.
♦ (Danh) Họ Cấn.
♦ (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính : Tuyền khả cấn (Cấn tuyền đồ vịnh kí ) Nguồn có thể ngừng.
♦ (Động) Giới hạn.
♦ (Hình) Bền vững, kiên cố.
♦ (Hình) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: cấn la bặc bất hảo cật củ cải cứng ăn không ngon.
♦ (Hình) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình). ◎Như: giá cá nhân chân cấn .
♦ (Hình) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè. ◎Như: tha đích y vật nhất hướng đô thị giá ma cấn đích .
♦ (Hình) Thô suất, không khéo léo (lời nói). ◎Như: tha đích thoại thái cấn liễu .







§