Bộ 138 艮 cấn [1, 7] U+826F
良
lương![]()
liáng,
![]()
liǎng
♦ (Hình) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như:
lương sư 良師 bậc thầy tài đức,
lương gia tử đệ 良家子弟 con em nhà lương thiện,
lương dược khổ khẩu 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Ngô mã lương 吾馬良 (Ngụy sách tứ
魏策四) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
♦ (Hình) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như:
lương tri 良知 tri thức thiện năng tự nhiên,
lương năng 良能 khả năng thiên phú.
♦ (Danh) Người tốt lành. ◎Như:
trừ bạo an lương 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
♦ (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như:
tòng lương 從良 trở về đời lành.
♦ (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là
lương nhân 良人.
♦ (Danh) Họ
Lương.
♦ (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch
李白:
Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã 古人秉燭夜遊,
良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự
春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
♦ (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như:
lương cửu 良久 lâu lắm,
cảm xúc lương đa 感觸良多 rất nhiều cảm xúc,
huyền hệ lương thâm 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.
1.
[不良] bất lương 2.
[改良] cải lương 3.
[良機] lương cơ 4.
[良藥苦口] lương dược khổ khẩu