Bộ 140 艸 thảo [3, 7] U+828B
芋
dụ, hu, vu![]()
yù,
![]()
hū,
![]()
xū,
![]()
yǔ,
![]()
yú
♦ (Danh) Khoai. § Tục gọi là
dụ đầu 芋頭. ◇Sử Kí
史記:
Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục 今歲饑民貧,
士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là
vu.
♦ Một âm là
hu. (Hình) To lớn.