Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+829F
芟
sam![]()
shān,
![]()
wěi
♦ (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh
詩經:
Tài sam tài tạc 載芟載柞 (Chu tụng
周頌, Tài sam
載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
♦ (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông
san 刪. ◇Tam quốc chí
三國志:
Sam trừ khấu tặc 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện
王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
♦ (Danh) Cái liềm lớn.