Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82BB
33467.gif
Show stroke order
 chú
♦ (Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện : Cấm sô mục thải tiều (Chiêu Công lục niên ) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
♦ (Động) Nuôi dưỡng.
♦ (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
♦ (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là . ◇Cao Dụ : Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn , (Chú ) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là , nuôi bằng ngũ cốc gọi là hoạn .
♦ (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: sanh sô : (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ Quách Lâm Tông chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.
1. [苾芻] bật sô 2. [芻狗] sô cẩu







§