Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82BB
芻
sô刍
![]()
chú
♦ (Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện
左傳:
Cấm sô mục thải tiều 禁芻牧採樵 (Chiêu Công lục niên
昭公六年) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
♦ (Động) Nuôi dưỡng.
♦ (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
♦ (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là
sô. ◇Cao Dụ
高誘:
Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn 草養曰芻,
穀養曰豢 (Chú
注) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là
sô 芻, nuôi bằng ngũ cốc gọi là
hoạn 豢.
♦ (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như:
sanh sô 生芻: (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ
Quách Lâm Tông 郭林宗 chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.
1.
[苾芻] bật sô 2.
[芻狗] sô cẩu