Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82BD
芽
nha![]()
yá
♦ (Danh) Mầm, chồi. ◎Như:
đậu nha 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha 食桃種其核,
一年核生芽 (Chủng đào ca
種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
♦ (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như:
nhục nha 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
♦ (Danh) Họ
Nha.
♦ (Động) Nẩy mầm.
♦ (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống
江統:
Át gian quỹ vu vị nha 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú
函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
1.
[幼芽] ấu nha 2.
[豆芽] đậu nha