Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D4
苔
đài![]()
tái,
![]()
tāi
♦ (Danh) Rêu. § Một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ. Bài thơ Quách Phác
郭璞 tặng Ôn Kiệu
溫嶠 có câu:
Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及爾臭味,
異苔同岑 Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là
đài sầm 苔岑. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Lạc hoa vô số hạ thương đài 落花無數下蒼苔 (Đối tửu
對酒) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh.
♦ (Danh) Bệnh ban. ◎Như:
thiệt đài 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.