Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82DE
苞
bao![]()
bāo,
![]()
páo,
![]()
biāo
♦ (Danh) Đài hoa, nụ, chồi. ◎Như:
hàm bao vị phóng 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
♦ (Danh) Cỏ
bao, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là
tịch thảo 蓆草.
♦ (Động) Bọc, gói. § Thông
bao 包.
♦ (Động) Dung nạp.
♦ (Động) Nắm giữ hết.
♦ (Hình) Sum suê, tươi tốt. ◎Như:
trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.