Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82F4
Show stroke order tư, trạ, tra, trư, bao
 jū,  chá,  zhǎ,  zū,  jiē,  bāo,  xié
♦ (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : Cửu nguyệt thúc tư (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
♦ (Danh) Thứ gai có hạt.
♦ (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
♦ (Danh) Họ .
♦ (Hình) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục (Kiêm ái hạ ).
♦ (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư , (Tân tự , Thứ xa ).
♦ (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: bao tư lễ vật gói tặng.
♦ Một âm là trạ. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: thổ trạ đất cỏ nhào với phân.
♦ Lại một âm là tra. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
♦ Lại một âm nữa là trư. § Thông trư .
♦ Lại một âm nữa là bao. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người Ba .







§