Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+8300
茀
phất, bột![]()
fú,
![]()
bó
♦ (Hình) Um tùm, rậm rạp (cỏ).
♦ (Động) Trừ, diệt. § Thông
phất 拂. ◇Thi Kinh
詩經:
Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu 茀厥豐草,
種之黄茂 (Đại nhã
大雅, Sanh dân
生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
♦ (Danh) Màn che ở mui xe. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển 見一小車,
朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ
瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
♦ (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông
phúc 福.
♦ Một âm là
bột. (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông
bột 孛.
♦ (Phó) Đột nhiên. § Thông
bột 勃.