Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+8304
茄
gia, cà![]()
jiā,
![]()
qié
♦ (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến
何晏:
Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ 茄密倒植,
吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú
景福殿賦).
♦ (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
♦ (Danh) § Thông
荷.
♦ (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như:
tuyết gia 雪茄 cigar,
gia khắc 茄克 jacket.
♦ Một âm là
cà (cầu già thiết
求迦切). (Danh) Cây cà (tên khoa học: Solanum melongena). ◎Như:
tử cà 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê),
phiên cà 番茄 cà chua (còn gọi là:
tây hồng thị 西紅柿).