Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+8306
Show stroke order mão, mao
 mǎo,  máo
♦ (Danh) Rau mão, thuộc họ thuần , lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là thủy quỳ . ◇Thi Kinh : Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
♦ (Danh) Họ Mão.
♦ Một âm là mao. (Danh) Cũng như mao .







§