Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+831C
Show stroke order thiến, tê
 qiàn,  qiān,  xī
♦ (Danh) Cỏ thiến. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
♦ (Động) Nhuộm đỏ.
♦ (Hình) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
♦ (Hình) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: thiến ý âm vận hay đẹp sinh động.
♦ Một âm là . (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.
1. [茜茜] thiến thiến







§