Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8328
茨
tì, từ![]()
cí
♦ (Động) Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Dĩ trúc mao tì ốc 以竹茅茨屋 (Tống Cảnh truyện
宋璟傳) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.
♦ (Động) Lấp đầy, chất chứa. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Tì kì sở quyết nhi cao chi 茨其所決而高之 (Thái tộc
泰族) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.
♦ (Danh) Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy. ◇Văn tuyển
文選:
Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ 生於窮巷之中,
長於蓬茨之下 (Vương
王, Thánh chủ đắc hiền thần tụng
聖主得賢臣頌) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.
♦ (Danh) Tên xưa của cỏ
tật lê 蒺藜, thứ cỏ có gai.
♦ (Danh) Họ
Tì.
♦ (Danh) § Xem
tì cô 茨菰.
1.
[茨菰] tì cô