Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8343
Show stroke order thuyên
 quán,  chuò
♦ (Danh) Cỏ thơm. § Tức xương bồ .
♦ (Danh) Cái nơm. § Thông thuyên .
♦ (Danh) Vải mịn nhỏ.







§