Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8345
荅
đáp, tháp![]()
dā,
![]()
dá,
![]()
tà
♦ (Danh) Cái
đậu 豆 nhỏ.
♦ (Danh) Tức
cừ đáp 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
♦ (Hình) Dày, thô. ◎Như:
đáp bố 荅布 một loại vải dày thô.
♦ (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là
đáp 答.
♦ Một âm là
tháp. § Thông
tháp 嗒. ◎Như:
tháp yên 荅焉. § Cũng như
tháp nhiên 嗒然.