Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+838E
莎
toa, sa![]()
shā,
![]()
suō,
![]()
suī
♦ (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là
hương phụ tử 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là
lôi công đầu 雷公頭,
tục căn thảo 續根草.
♦ (Hình) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như:
toa châu 莎州 bãi cỏ gấu,
toa ngạn 莎岸 bờ cỏ gấu.
♦ Một âm là
sa. (Danh) Chỉ
sa kê 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
1.
[伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế