Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+839B
莛
đình![]()
tíng,
![]()
tǐng
♦ (Danh) Cọng cỏ. ◇Hán Thư
漢書:
Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung 以筦闚天,
以蠡測海,
以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện
東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.
♦ (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử
莊子:
Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất 故為是舉莛與楹,
厲與西施,
恢詭譎怪,
道通為一 (Tề vật luận
齊物論) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.