Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83D1
菑
tri, trại, tai![]()
zī,
![]()
zāi,
![]()
zì
♦ (Danh) Ruộng mới khai khẩn được một năm.
♦ (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇Vương Duy
王維:
Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri 積雨空林煙火遲,
蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác
積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn đến ruộng ở phía đông.
♦ (Danh) Họ
Tri.
♦ (Hình) Đen. § Thông
truy 緇. ◇Tuân Tử
荀子:
Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã 不善在身,
菑然,
必以自惡也 (Tu thân
修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
♦ (Hình) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Tri trăn uế 菑榛穢 (Bổn kinh
本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
♦ (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
♦ (Một âm là
trại. (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
♦ (Danh) Tường vây quanh.
♦ (Động) Dựng lên, kiến lập.
♦ (Động) Bổ ra, tách ra.
♦ Một âm là
tai. (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông
tai 災. ◇Sử Kí
史記:
Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ? 此皆學士所謂有道仁人也,
猶然遭此菑,
況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện
游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
♦ (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông
tai 災. ◇Trang Tử
莊子:
Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi 菑人者,
人必反菑之 (Nhân gian thế
人間世) Hại người thì người hại lại.
♦ § Cũng viết là
葘.