Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83DF
菟
thố, đồ![]()
tù,
![]()
tú
♦ (Danh)
Thố ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là
thố ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
♦ Một âm là
đồ. (Danh) Người nước Sở
楚 gọi con hổ là
ư đồ 於菟.