Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840C
萌
manh, minh![]()
méng,
![]()
míng
♦ (Danh) Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh 秋瓜未落蒂,
凍芋強抽萌 (Thạch đỉnh liên cú
石鼎聯句) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ.
♦ (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt 聖人見微以知萌,
見端以知末 (Thuyết lâm
說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
♦ (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông
manh 氓. ◎Như:
manh lê 萌黎 dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh 三千世界中,
一切諸群萌 (Pháp sư công đức
法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
♦ (Danh) Họ
Manh.
♦ (Động) Nẩy mầm. ◎Như:
manh nha 萌芽 nẩy mầm. ◇Vương Dật
王逸:
Bách thảo manh hề hoa vinh 百草萌兮華榮 (Thương thì
傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
♦ (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎Như:
nhị họa vị manh 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo 若萌異心,
必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
♦ (Động) Bừa cỏ.
♦ Một âm là
minh. (Danh) Tên cỏ
quyết minh 蕨萌.