Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8475
葵
quỳ![]()
kuí
♦ (Danh)
Hướng nhật quỳ 向日葵: cây hoa hướng dương. § Một giống cây hoa một nhánh mọc thẳng, cuối thu đầu hạ nở hoa vàng, hoa thường hướng về mặt trời (Helianthus annuus). Còn gọi là
quỳ hoa 葵花,
triều dương hoa 朝陽花.
♦ (Danh) Họ
Quỳ.
♦ (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông
quỹ 揆. ◇Thi Kinh
詩經:
Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi 樂只君子,
天子葵之 (Tiểu nhã
小雅, Thải thục
采菽) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).
1.
[蒲葵] bồ quỳ