Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84E7
Show stroke order điệu, thiểu, địch,
 diào,  tiāo,  tiáo
♦ (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
♦ Một âm là thiểu (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức dương đề thái .
♦ (Danh) § Thông thiêu .
♦ Một âm là địch (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...







§