Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84EF
Show stroke order thung
 cōng
♦ (Danh) Nhục thung dong một giống thực vật mọc kí sinh ở cây khác, rễ hình khối, thân dài ba đến bốn tấc, lá có vảy, hoa vàng sẫm, dùng làm thuốc bổ thận, cầm máu, v.v.







§