Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84FD
蓽
tất荜
![]()
bì
♦ (Danh) Cây
tất, mọc thành từng bụi, tức là cây
kinh 荊. § Thông
tất 篳. ◎Như:
tất môn 蓽門 cửa đan bằng cỏ kinh, chỉ nhà nghèo. § Cũng viết là
篳門. ◇Vương Duy
王維:
Hạc sào tùng thụ biến, Nhân phóng tất môn hi 鶴巢松樹遍,
人訪蓽門稀 (San cư tức sự
山居即事) Hạc đậu khắp những cây thông, Người đến thăm cửa làm bằng cỏ kinh (nhà cửa sơ sài của người ở ẩn) rất thưa thớt.
1.
[蓬蓽] bồng tất