Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8511
34065.gif
Show stroke order miệt
 miè
♦ (Động) Khinh thường. ◎Như: miệt thị coi rẻ, khinh thường, vũ miệt khinh nhờn, khinh mạn.
♦ (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: vu miệt lừa dối, hãm hại.
♦ (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ : Bất miệt dân công (Chu ngữ trung ) Không vứt bỏ công lao của dân.
♦ (Hình) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: vi miệt nhỏ li ti.
♦ (Phó) Không, không có. ◎Như: miệt dĩ phục gia không thêm được nữa, miệt bất hữu thành không gì mà không thành.
1. [蔑視] miệt thị







§