Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8521
蔡
thái, sái, tát![]()
cài,
![]()
sà,
![]()
cā
♦ (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư
左思:
Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ 蔡莽螫刺,
昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú
魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
♦ (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ
論語:
Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết 藏文仲居蔡,
山節藻梲 (Công Dã Tràng
公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
♦ (Danh) Nước
Thái 蔡, chư hầu thời nhà
Chu 周.
♦ (Danh) Họ
Thái.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
sái.
♦ Một âm là
tát. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện
左傳:
Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên
昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.