Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8543
蕃
phiền, phiên![]()
fán,
![]()
fān,
![]()
bó,
![]()
pí,
![]()
bō
♦ (Hình) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh
易經:
Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền 文言曰:
天地變化,
草木蕃 (Khôn quái
坤卦) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
♦ (Hình) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông
phồn 繁. ◎Như:
phiền thịnh 蕃盛 đông đúc.
♦ (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn
宋之問:
Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục 夏餘鳥獸蕃,
秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh
溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
♦ § Thông
phiên 番.