Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8555
Show stroke order du
 yóu
♦ (Danh) Cỏ du (tên khoa học: Caryopteris), lá như răng cưa, hoa tía hơi xanh, mùi rất hôi, thường mọc ở đồng, chỗ chân núi. § Người ta ví cỏ du với kẻ tiểu nhân. ◎Như: huân du bất đồng khí cỏ thơm và cỏ hôi không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cùng ở với nhau được. § Cũng nói là huân du dị khí .
1. [一薰一蕕] nhất huân nhất du







§