Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8561
蕡
phần, phí![]()
fén
♦ (Danh) Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn.
♦ (Hình) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh
詩經:
Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật 桃之夭夭,
有蕡其實 (Chu nam
周南, Đào yêu
桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
♦ (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông
phần 棼.
♦ Một âm là
phí. (Danh) Cây gai.
♦ (Danh) Hạt gai.