Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+856A
Show stroke order vu
 wú,  wǔ
♦ (Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu : Hà bạn thanh vu đê thượng liễu (Thùy đạo nhàn tình ) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
♦ (Danh) § Xem vu tinh .
♦ (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: khử vu tồn tinh trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
♦ (Hình) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: vu thành thành bỏ hoang, văn từ vu tạp lời văn lộn xộn.
♦ (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh : Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
1. [蕪菁] vu tinh







§