Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+8588
Show stroke order oái, hội
 huì
♦ (Hình) Cây cỏ um tùm. ◎Như: xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
♦ (Động) Tụ tập. ◎Như: nhân văn oái tụy nhân vật và văn chương tụ hội.
♦ (Động) Ngăn che.
♦ § Ta quen đọc là hội.







§