Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85B0
薰
huân![]()
xūn
♦ (Danh) Cỏ thơm. § Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ
bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng
零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là
linh lăng hương 零陵香.
♦ (Danh) Hương thơm.
♦ (Danh) Khói, hơi.
♦ (Hình) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Huân phong tự nam chí 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước
首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
♦ (Động) Hun, xông, nung. § Thông
huân 熏. ◎Như:
huân ngư 薰魚 hun cá,
thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
♦ (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như:
huân đào 薰陶 hun đúc.
♦ (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.
1.
[一薰一蕕] nhất huân nhất du