Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85CE
藎
tẫn荩
![]()
jìn
♦ (Danh) Cỏ
tẫn (Arthraxon ciliare). § Thân nó dùng để nhuộm vàng, nên còn gọi là
hoàng thảo 黄草.
♦ (Hình) Trung thành. ◎Như:
trung tẫn 忠藎 trung thành. ◇Thi Kinh
詩經:
Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ 王之藎臣,
無念爾祖 (Đại nhã
大雅, Văn vương
文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.