Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85E5
藥
dược
药
yào,
yuè,
shuò,
luè
♦ (Danh) Thuốc. ◎Như:
tây dược
西
藥
thuốc tây,
thảo dược
草
藥
thuốc dùng cây cỏ chế thành.
♦ (Danh) Thuốc nổ. ◎Như:
tạc dược
炸
藥
thuốc nổ,
hỏa dược
火
藥
thuốc nổ.
♦ (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như:
dược lan
藥
欄
lan can bờ giậu.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của
thược dược
芍
藥
hoa thược dược.
♦ (Danh) Họ
Dược
.
♦ (Danh) § Xem
dược xoa
藥
叉
hay
dạ xoa
夜
叉
(tiếng Phạn "yakkha").
♦ (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Diên y dược chi
延
醫
藥
之
(Cổ nhi
賈
兒
) Mời thầy thuốc chữa trị.
♦ (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như:
dược lão thử
藥
老
鼠
đánh bả chuột.
1
.
[安眠藥] an miên dược
2
.
[不死藥] bất tử dược
3
.
[補藥] bổ dược
4
.
[救藥] cứu dược
5
.
[狂藥] cuồng dược
6
.
[藥叉] dược xoa
7
.
[妙藥] diệu dược
8
.
[劇藥] kịch dược
9
.
[良藥苦口] lương dược khổ khẩu
10
.
[仰藥] ngưỡng dược
11
.
[芍藥] thược dược
12
.
[勿藥] vật dược
13
.
[勿藥有喜] vật dược hữu hỉ
§