Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+8604
蘄
kì蕲
![]()
qí,
![]()
jī,
![]()
qín
♦ (Động) Mong cầu. § Thông
kì 祈. ◇Trang Tử
莊子:
Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung 澤雉十步一啄,
百步一飲,
不蘄畜乎樊中 (Dưỡng sanh chủ
養生主) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
♦ (Danh) Hàm thiết ngựa.
♦ (Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem
kì chỉ 蘄茝.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của đất
Kì Xuân 蘄春 (tỉnh Hồ Bắc).
♦ (Danh) Họ
Kì.
1.
[蘄茝] kì chỉ