Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+860A
蘊
uẩn, uấn蕴
![]()
yùn,
![]()
wēn
♦ (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như:
giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
♦ (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch
李白:
Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành 少蘊才略,
壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh
化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
♦ (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như:
tinh uẩn 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
♦ (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
♦ (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ năm món:
sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là
ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
♦ Một âm là
uấn. § Thông
uấn 醞.
1.
[蘊藏] uẩn tàng