Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+8616
Show stroke order nghiệt
 niè,  bì,  bò
♦ (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là nghiệt . § Cũng viết là .
♦ § Giản thể của chữ .







§