Bộ 142 虫 trùng [4, 10] U+86A9
蚩
xi![]()
chī
♦ (Danh Tên một giống côn trùng.
♦ (Danh) Họ
Xi. ◎Như:
Xi Vưu 蚩尤 vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế
黃帝 đánh chết.
♦ (Hình) Ngây ngô, ngu đần. ◇Thi Kinh
詩經:
Manh chi xi xi, Bão bố mậu ti 氓之蚩蚩,
抱布貿絲 (Vệ phong
衛風, Manh
氓) Một gã ngơ ngáo không biết gì, Ôm tiền đi mua tơ.
♦ (Hình) Xấu xí. § Thông
xi 媸. ◇Triệu Nhất
趙壹:
Thục tri biện kì xi nghiên? 孰知辨其蚩妍 (Thứ thế tật tà phú
刺世疾邪賦) Ai biết biện biệt xấu đẹp?
♦ (Động) Cười nhạo. § Thông
嗤. ◇Nguyễn Tịch
阮籍:
Khiếu khiếu kim tự xi 噭噭今自蚩 (Vịnh hoài
詠懷) Hì hì nay tự cười mình.
♦ (Động) Khinh nhờn. ◇Trương Hành
張衡:
Xi huyễn biên bỉ 蚩眩邊鄙 (Tây kinh phú
西京賦) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.