Bộ 142 虫 trùng [5, 11] U+86C6
Show stroke order thư, tư
 qū,  jū
♦ (Danh) Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
♦ (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư? , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
♦ (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇Âu Dương Tu : Úng diện phù thư bát dĩ hương (Chiêu hứa chủ khách ) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
♦ Một âm là . (Danh) § Xem tức tư .
1. [蝍蛆] tức tư







§